Báo giá dầu công nghiệp rẻ nhất Shell, Total, Caltex, BP, Mobil


·        Dầu nhờn công nghiệp Shell

 ·        Dầu máy nén khí Shell Corena S2 P68, S2 P100

·        Dầu tuốc bin công nghiệp Shell Turbo, dầu rãnh trượt, dầu bơm, hút chân không

·        Dầu bánh răng, hộp số Shell Omala S2 G68, 100, 150, 220, 320, 460, 680 (Omala S2 G)

·        Dầu máy nén khí Shell Corena RS 32 (Corena S3 RJ)

·        Dầu máy nén khí Shell Corena AS 46, 68 (Corena S4 R)

·        Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R32, 46, 68 (Corena S3 R)

·        Dầu cắt gọt kim loại Shell Dromus B (Dromus BA)

·        Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 460 (Omala S4 GX460)

·        Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 460 (Omala S4 GX460)

·        Dầu bánh răng hở Shell Malleus OGH

·        Dầu máy nén khí Shell Corena AP 100 (Corena S4 R32, 46, 68)

·        Bán dầu nhớt Shell, Cung cấp dầu nhớt Shell, Phân phối dầu Shell

·        Dầu gia công tia lửa điện Shell EDM Fluid 2

·        Dầu chống gỉ sét Shell Rustkote 945

·        Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 32, 68, 220 (Tonna S2 M)

·        Dầu máy cách điện Shell Diala, Dầu máy dệt, máy khâu Shell Morlina

·        Dầu cắt gọt kim loại Shell Macron 401 F32

·        Mỡ chịu nhiệt Shell Gadus

·        Dầu cầu, hộp số Shell Spirax S2

·        Dầu động cơ Shell Rimula, Dầu nhớt lạnh Shell Refrigeration,

·        Dầu thủy lực

·        Dầu truyền nhiệt – Shell Heat Transfer Oil S2

·        Báo giá dầu nhớt công nghiệp Shell

·        Hà Nội, Cung cấp dầu nhớt shell, phân phối dầu nhớt shell, bán dầu nhớt shell giá cả cạnh tranh

 ·        Dầu nhờn công nghiệp Caltex

·        Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm 46

·        Dầu máy nén khí Caltex Compressor Oil EP VDL 68, 100

·        Dầu máy nén khí Caltex Compressor Oil RA 32, 46

·        Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex B

·        Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3180, 3380

·        Dầu cắt gọt kim loại Caltex Bright Cut NM, AH, AD

·        Dầu chống gỉ sét Caltex Rust Proof Oil

·        Dầu rãnh trượt Caltex Way Lubricant X32, 68

·        Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa 68, 100, 150, 220, 320, 460

·        Dầu tuần hoàn Caltex Canopus 32, 46, 68, 100

·        Dầu thủy lực Caltex Hydraulic AW 32, 46, 68

·        Dầu thủy lực Caltex Rando HD 32, 46, 68, 100

·        Báo giá dầu nhớt công nghiệp Caltex

·        Bán dầu nhớt Shell, Caltex, Total, Mobil, BP giá rẻ nhất

 ·        Dầu nhờn công nghiệp Total

·        Dầu bánh răng hở Total Copal OGL2

·        Dầu máy nén khí Total Dacnis SH 32, 46, 68

·        Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 46, 68

·        Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2

·        Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

·        Dầu gia công tia lửa điệnTotal EDM 22

·        Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4

·        Dầu rãnh trượt Total Drosera MS 68

·        Dầu hộp số bánh răng Total Carter SY 220, 320, 460, 680

·        Dầu hộp số bánh răng Total Carter SH 150, 220, 320, 460

·        Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

·        Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 32, 46, 68, 100, 150

·        Dầu tuần hoàn Total Cortis 100, 150, 220, 320

·        Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2

·        Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

·        Dầu gia công tia lửa điệnTotal EDM 22

·        Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4

·        Báo giá dầu nhớt công nghiệp Total

 ·        Dầu nhờn công nghiệp Bp

·        Dầu thủy lực BP Energol HLP-HM 46, 68

·        Dầu nhớt thủy lực BP ENERGOL HLP, BARTRAN HV

·        Dầu hộp số bánh răng BP Energol GR-XP 150, 220, 320, 460, 680

·        Dầu gia công tia lửa điện BP Dielectric 200

·        Dầu máy nén khí BP Enersyn RC-S 8000 VG 32, 46, 68

·        Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

·        Báo giá dầu nhớt công nghiệp BP

·        Hà Nội, Dầu nhớt Shell, Bán dầu nhớt Shell, Bán dầu nhờn Caltex, Shell, Bp,Total giá rẻ nhất, Shell

 ·        Dầu nhờn công nghiệp Mobil

·        Dầu bánh răng Mobil Gear 600,XMP150,220,320,460,680

·        Dầu tổng hợp Mobil SHC 626,629,634,639

·        Dầu hộp số hở Mobil TAC 375 NC

·        Dầu động cơ Gas Mobil Pegasus 610

·        Dầu tuần hoàn Mobil DTE Light,DTE Heavy

·        Dầu thủy lực Mobil DTE 24,25,26

·        Dầu thủy lực Mobil Venocite No.3

·        Dầu máy nén khí  Mobil Rarus 424,425,426

·        Dầu đường trượt  Mobil Vactra No.2,No.4

·        Mỡ  Mobil Lux EP2,EP0

Báo giá dầu công nghiệp rẻ nhất Shell, Total, Caltex, BP, Mobil

·        Dầu nhờn công nghiệp Shell

·        Dầu máy nén khí Shell Corena S2 P68, S2 P100

·        Dầu tuốc bin công nghiệp Shell Turbo, dầu rãnh trượt, dầu bơm, hút chân không

·        Dầu bánh răng, hộp số Shell Omala S2 G68, 100, 150, 220, 320, 460, 680 (Omala S2 G)

·        Dầu máy nén khí Shell Corena RS 32 (Corena S3 RJ)

·        Dầu máy nén khí Shell Corena AS 46, 68 (Corena S4 R)

·        Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R32, 46, 68 (Corena S3 R)

·        Dầu cắt gọt kim loại Shell Dromus B (Dromus BA)

·        Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 460 (Omala S4 GX460)

·        Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 460 (Omala S4 GX460)

·        Dầu bánh răng hở Shell Malleus OGH

·        Dầu máy nén khí Shell Corena AP 100 (Corena S4 R32, 46, 68)

·        Bán dầu nhớt Shell, Cung cấp dầu nhớt Shell, Phân phối dầu Shell

·        Dầu gia công tia lửa điện Shell EDM Fluid 2

·        Dầu chống gỉ sét Shell Rustkote 945

·        Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 32, 68, 220 (Tonna S2 M)

·        Dầu máy cách điện Shell Diala, Dầu máy dệt, máy khâu Shell Morlina

·        Dầu cắt gọt kim loại Shell Macron 401 F32

·        Mỡ chịu nhiệt Shell Gadus

·        Dầu cầu, hộp số Shell Spirax S2

·        Dầu động cơ Shell Rimula, Dầu nhớt lạnh Shell Refrigeration,

·        Dầu thủy lực

·        Dầu truyền nhiệt – Shell Heat Transfer Oil S2

·        Báo giá dầu nhớt công nghiệp Shell

·        Hà Nội, Cung cấp dầu nhớt shell, phân phối dầu nhớt shell, bán dầu nhớt shell giá cả cạnh tranh

·        Dầu nhờn công nghiệp Caltex

·        Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm 46

·        Dầu máy nén khí Caltex Compressor Oil EP VDL 68, 100

·        Dầu máy nén khí Caltex Compressor Oil RA 32, 46

·        Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex B

·        Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3180, 3380

·        Dầu cắt gọt kim loại Caltex Bright Cut NM, AH, AD

·        Dầu chống gỉ sét Caltex Rust Proof Oil

·        Dầu rãnh trượt Caltex Way Lubricant X32, 68

·        Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa 68, 100, 150, 220, 320, 460

·        Dầu tuần hoàn Caltex Canopus 32, 46, 68, 100

·        Dầu thủy lực Caltex Hydraulic AW 32, 46, 68

·        Dầu thủy lực Caltex Rando HD 32, 46, 68, 100

·        Báo giá dầu nhớt công nghiệp Caltex

·        Bán dầu nhớt Shell, Caltex, Total, Mobil, BP giá rẻ nhất

·        Dầu nhờn công nghiệp Total

·        Dầu bánh răng hở Total Copal OGL2

·        Dầu máy nén khí Total Dacnis SH 32, 46, 68

·        Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 46, 68

·        Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2

·        Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

·        Dầu gia công tia lửa điệnTotal EDM 22

·        Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4

·        Dầu rãnh trượt Total Drosera MS 68

·        Dầu hộp số bánh răng Total Carter SY 220, 320, 460, 680

·        Dầu hộp số bánh răng Total Carter SH 150, 220, 320, 460

·        Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

·        Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 32, 46, 68, 100, 150

·        Dầu tuần hoàn Total Cortis 100, 150, 220, 320

·        Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2

·        Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

·        Dầu gia công tia lửa điệnTotal EDM 22

·        Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4

·        Báo giá dầu nhớt công nghiệp Total

·        Dầu nhờn công nghiệp Bp

·        Dầu thủy lực BP Energol HLP-HM 46, 68

·        Dầu nhớt thủy lực BP ENERGOL HLP, BARTRAN HV

·        Dầu hộp số bánh răng BP Energol GR-XP 150, 220, 320, 460, 680

·        Dầu gia công tia lửa điện BP Dielectric 200

·        Dầu máy nén khí BP Enersyn RC-S 8000 VG 32, 46, 68

·        Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

·        Báo giá dầu nhớt công nghiệp BP

·        Hà Nội, Dầu nhớt Shell, Bán dầu nhớt Shell, Bán dầu nhờn Caltex, Shell, Bp,Total giá rẻ nhất, Shell

·        Dầu nhờn công nghiệp Mobil

·        Dầu bánh răng Mobil Gear 600,XMP150,220,320,460,680

·        Dầu tổng hợp Mobil SHC 626,629,634,639

·        Dầu hộp số hở Mobil TAC 375 NC

·        Dầu động cơ Gas Mobil Pegasus 610

·        Dầu tuần hoàn Mobil DTE Light,DTE Heavy

·        Dầu thủy lực Mobil DTE 24,25,26

·        Dầu thủy lực Mobil Venocite No.3

·        Dầu máy nén khí  Mobil Rarus 424,425,426

·        Dầu đường trượt  Mobil Vactra No.2,No.4

·        Mỡ  Mobil Lux EP2,EP0

Dầu máy nén khí Shell Corena RS 32 (Corena S3 RJ)

Shell Corena RS 32 (Corena S3 RJ)
Dầu gốc tổng hợp cho máy nén khí
Shell Corena RS 32 là loại dầu chất lượng rất cao được pha chế chủ yếu cho những máy nén khí kiểu quay, ngập trong dầu được sản xuất tại Nhật. Dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao XHVI của Shell được chọn lựa đặc biệt để giữ khả năng tách nước tuyệt vời là yêu cầu quan trọng cho máy có thiết kế kiểu Nhật Bản.

Sử dụng
Các máy nén khí bôi trơn ngập dầu ( cho cả hai loại trục vít và cánh gạt )
Ưu điểm kỹ thuật

  • Độ bay hơi thấp

Ít hao dầu, ít phải bổ sung,.

  • Chỉ số độ nhớt cao

Duy trì độ nhớt trong mọi nhiệt độ làm việc.

  • Khả năng chống oxy hoá cao

Không tạo cặn lắc và cặn cacbon, ít phải bảo dưỡng.

  • Tính năng nhiệt độ thấp tốt

Dễ khởi động khi trời lạnh
Khuyến cáo
Shell Corena RS 32 không nên sử dụng cho các máy nén piston, các máy nén trục vít bôi trơn kiểu nhỏ giọt,…có yêu cầu dầu bôi trơn khác, cũng như không dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở.
Tính chất lý học điển hình

Shell Corena RS
32
Độ nhớt ISO
32
Độ nhớt động học , cSt
ở 40°C
100°C
32
6.07
Tỉ trọng ở 15°C,   kg/l
0.851
Điểm chớp cháy hở, °C
220
Điểm rót chảy ,     °C
-32

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena RS32 không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Dầu máy nén khí Shell Corena AS 46, 68 (Corena S4 R)

Shell Corena AS 46, 68 (Corena S4 R46, 68)
Dầu tổng hợp cao cấp cho máy nén khí
Shell Corena AS là sản phẩm cao cấp nhất dùng bôi trơn các máy nén khí loại trục vít hoặc cánh gạt bôi trơn kiểu ngập dầu. Được pha chế từ dầu gốc tổng hợp ( PAO), Shell Corena AS được hỗ trợ bởi các phụ gia chọn lọc giúp kéo dài tuổi thọ dầu và bôi trơn hiệu quả các máy nén khí trục vít làm việc trong điều kiện khắc nghiệt và nhiệt độ cao.


Sử dụng
Shell Corena AS đặc biệt thích hợp với các ứng dụng sau:

  • Các máy nén khí trục vít và cánh gạt bôi trơn kiểu ngập dầu

Dùng cho các máy nén có áp suất khí ra tới 20 bar, nhiệt độ tới 1000C

  • Thiết bị hoạt động trong môi trường khắc nghiệt

Đặc biệt khi môi trường có nhiệt độ cực cao, không thể giảm nhiệt độ dầu xuống mức bình thường.

Dầu máy nén khí Shell Corena S2 P68, S2 P100

Dầu máy nén khí Shell


1. Dầu máy nén khí Shell Corena S2
        – Dầu máy nén khí Shell Corena S2 P68
        – Dầu máy nén khí Shell Corena S2 P100



Shell Corena P 100 (Corena S2 P)
Dầu máy nén khí kiểu piston
Shell  Corena P là dầu máy nén khí kiểu piston, được pha trộn từ dầu gốc khoáng lựa chọn đặc biệt để có được chất lượng gần như chất lượng của dầu gốc tổng hợp.
Sử dụng

  • Các máy nén khí công nghiệp kiểu piston có nhiệt độ khí ra tới 2200C
  • Máy nén khí thở ( Bauer….) có bộ lọc khí

Ưu điểm kỹ thuật

  • Kéo dài thời gian sử dụng

Cho phép kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng xúpáp và piston, do đó giúp máy nén tăng thời gian sử dụng với hiệu suất làm việc cao và ổn định

  • Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo

Hạn chế sự hình thành cặn than và keo trên các xúpáp và đỉnh pitton, gây ra bởi sự ăn mòn của các sản phẩm phụ, như các  oxýt và hydroxýt sắt ở nhiệt độ và áp suất cao. Những cặn đó có thể gây hư hỏng nghiêm trọng, làm giảm hiệu suất nén và tăng chi phí sửa chữa bảo dưỡng

  • Khả năng chống rỉ & mài mòn tốt

Giúp bảo vệ hiệu quả và kéo dài tuổi thọ các chi tiết

  • Bảo đảm an toàn đường ống dẫn khí

Trong các đường ống khí ra, sự kết hợp các phần tử rỉ sét, lẩn trong  cặn than cùng nhiệt sinh ra từ khí nén có thể gây ra phản ứng phát nhiệt làm cháy nổ. Shell Corena P giúp ngăn ngừa nguy cơ này.

  • Tính năng tách khí & chống tạo bọt tốt

Do sử dụng phụ gia chọn lọc giúp tách khí nhanh không gây tạo bọt

  • Tính năng tách nước tuyệt hảo

Shell Corena P dễ dàng xả nước ra khỏi hệ thống dầu, ngăn cản sự ăn mòn và duy trì hiệu suất bôi trơn
Chỉ tiêu & Chấp thuận
DIN 51506 VDL
ISO 6743 – 3:2003 DAA Normal Duty
Khả năng tương thích vật liệu làm kín
 Shell Corena P tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Tính chất lý học điển hình

Shell Corena P
68
100
150
Độ nhớt ISO
68
100
150
Độ nhớt động học,
40°C        cSt
100°C         cSt
68,0
7,8
100,0
9,2
150,0
12,1
Tỷ trọng
ở 15°C kg/l
0,883
0,899
0,902
Điểm bắt cháy hở
°C
235
240
240
Điểm rót chảy °C
-33
– 33
– 30
Chỉ số trung hoà,
mgKOH/g
0,3
0,3
0,3

 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena P không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.



2. Dầu máy nén khí trục vít

3. Dầu máy nén khí piston


6. Dầu máy nén khí cánh gạt


7. Dầu máy nén khí gốc tổng hợp


8. Shell Corena P


9. Shell Corena AS


10. Shell Corena RS





              Chi tiết xin liên hệ: 


 CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM

 Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc,Từ Liêm, Hà Nội.
 Liên hệ : Mr.Hoàng Nam    DĐ: 0916.999.812 

 Email:    hoangnamlub@gmail.com



Dầu máy nén khí Shell Corena AS 46, 68 (Corena S4 R)

Shell Corena AS 46, 68 (Corena S4 R46, 68)
Dầu tổng hợp cao cấp cho máy nén khí
Shell Corena AS là sản phẩm cao cấp nhất dùng bôi trơn các máy nén khí loại trục vít hoặc cánh gạt bôi trơn kiểu ngập dầu. Được pha chế từ dầu gốc tổng hợp ( PAO), Shell Corena AS được hỗ trợ bởi các phụ gia chọn lọc giúp kéo dài tuổi thọ dầu và bôi trơn hiệu quả các máy nén khí trục vít làm việc trong điều kiện khắc nghiệt và nhiệt độ cao.


Sử dụng
Shell Corena AS đặc biệt thích hợp với các ứng dụng sau:

  • Các máy nén khí trục vít và cánh gạt bôi trơn kiểu ngập dầu

Dùng cho các máy nén có áp suất khí ra tới 20 bar, nhiệt độ tới 1000C

  • Thiết bị hoạt động trong môi trường khắc nghiệt

Đặc biệt khi môi trường có nhiệt độ cực cao, không thể giảm nhiệt độ dầu xuống mức bình thường.

  • Một số loại turboccharger

Dùng cho turboccharger ABB lắp trong động cơ trung tốc của tàu thuỷ & máy phát điện
Ưu điểm kỹ thuật

  • Chống rỉ, chống mài mòn rất tốt

Bảo vệ tốt tất cả các chi tiết trong thiết bị

  • Kéo dài thời gian sử dụng

Tuổi thọ dầu có thể tới 8.000h

  • Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo

Dầu tổng hợp tự bản thân có khả năng chống tạo cặn & keo, do đó giảm sự cần thiết phải bảo dưỡng máy nén.

  • Các tính chất bề mặt rất cao

Không tạo bọt và dễ dàng tách nước bị lẫn trong dầu

  • Tính năng bay hơi cực tốt

Ít bay hơi nên tiêu hao dầu thấp

  • Chỉ số độ nhớt cao

Độ nhớt biến đổi tối thiếu khi nhiệt độ thay đổi.

  • Tính năng hoạt động ở nhiệt độ thấp

Dễ khởi động ở nhiệt độ thấp
Khả năng tương thích
Shell Corena AS tương thích với tất cả vật liệu làm kín dùng trong máy nén khí. Shell Corena AS hoàn toàn có thể trộn lẫn với các dầu khoáng, mặc dù có thể làm giảm đáng kể chất lượng dầu. Tuy nhiên Shell Corena AS không thể trộn lẫn với các loại dầu tổng hợp khác
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena AS không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
 Tính chất lý học điển hình

Shell Corena AS
32
46
68
Độ nhớt động học,       cSt
 ở 40°C
o
100 C
32
6,3
46
8
68
11,2
Chỉ số độ nhớt
145
145
148
Tỷ trọng ở 15°C,        kg/l
0,851
0,854
0,859
Điểm chớp cháy hở ,      °C
230
235
240
Điểm rót chảy ,          °C
-33
-33
-33
Khả năng tách nước,     min
10
15
15
Tải trọng FZG
11
11
12

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.

Dầu máy nén khí Shell Corena RS 32 (Corena S3 RJ)

Shell Corena RS 32 (Corena S3 RJ)
Dầu gốc tổng hợp cho máy nén khí
Shell Corena RS 32 là loại dầu chất lượng rất cao được pha chế chủ yếu cho những máy nén khí kiểu quay, ngập trong dầu được sản xuất tại Nhật. Dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao XHVI của Shell được chọn lựa đặc biệt để giữ khả năng tách nước tuyệt vời là yêu cầu quan trọng cho máy có thiết kế kiểu Nhật Bản.

Sử dụng
Các máy nén khí bôi trơn ngập dầu ( cho cả hai loại trục vít và cánh gạt )
Ưu điểm kỹ thuật

  • Độ bay hơi thấp

Ít hao dầu, ít phải bổ sung,.

  • Chỉ số độ nhớt cao

Duy trì độ nhớt trong mọi nhiệt độ làm việc.

  • Khả năng chống oxy hoá cao

Không tạo cặn lắc và cặn cacbon, ít phải bảo dưỡng.

  • Tính năng nhiệt độ thấp tốt

Dễ khởi động khi trời lạnh
Khuyến cáo
Shell Corena RS 32 không nên sử dụng cho các máy nén piston, các máy nén trục vít bôi trơn kiểu nhỏ giọt,…có yêu cầu dầu bôi trơn khác, cũng như không dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở.
Tính chất lý học điển hình

Shell Corena RS
32
Độ nhớt ISO
32
Độ nhớt động học , cSt
ở 40°C
100°C
32
6.07
Tỉ trọng ở 15°C,   kg/l
0.851
Điểm chớp cháy hở, °C
220
Điểm rót chảy ,     °C
-32

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena RS32 không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R32, 46, 68 (Corena S3 R)

Du máy nén khí Shell Corena S3
        – Du máy nén khí Shell Corena S3 R32
        – Du máy nén khí Shell Corena S3 R46

        – Du máy nén khí Shell Corena S3 R68


Dầu máy nén khí kiểu trục vít và cánh gạt
Shell Corena S là loại dầu chất lượng cao dùng để bôi trơn các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt, được pha trộn từ dầu khoáng tinh chế bằng dung môi có chỉ số độ nhớt cao và các phụ gia chọn lọc.


Sử dụng
Các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt ( loại 1 hoặc 2 cấp, bôi trơn bằng ngâm dầu hoặc phun dầu ), làm việc ở áp suất tới 10 bar và nhiệt độ khí ra tới 1000C
Ưu điểm kỹ thuật

  • Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo

Hạn chế sự hình thành cặn cacbon trên các rãnh cánh gạt và các chi tiết quay, giúp các bộ phận dễ dàng chuyển động. Do đó hiệu suất làm việc của máy được giữ trong thời gian dài.

  • Chống rỉ và chống mài mòn tốt

Bảo vệ các bề mặt kim loại và các bộ phận lâu mòn, kéo dài thời gian sử dụng.

  • Làm sạch bên trong máy

Tuổi thọ dầu kéo dài đi cùng với khả năng giữ các chi tiết luôn sạch sẽ, đem lại tính năng hoạt động cao của máy nén và bộ tách dầu

  • Khả năng tách khí và chống tạo bọt tốt

Dầu gốc & phụ gia lựa chọn giúp tách khí nhanh mà không tạo bọt, thiết bị hoạt động ổn định trong mọi điều kiện làm việc.

  • Thời gian thay dầu

Cho phép kéo dài thời gian thay dầu đến 4000h ngay cả khi hoạt động liên tục với nhiệt độ khí nén ra là 1000C
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 6743 3A – DAH
Khả năng tương thích vật liệu làm kín
Shell Corena S tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena S không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng
Tính chất lý học điển hình
 

Shell Corena S
32
46
68
Độ nhớt động học        cSt
ở 40°C
o
100 C
32
5,4
46
6,7
68
9,0
Tỷ trọng ở 15°C ,       kg/l
0,871
0,874
0,876
Điểm chớp cháy hở ,      °C
205
210
215
Điểm rót chảy ,         °C
-30
-30
-30
o
Khả năng tách nước ở 54 C, ph
15
20
20

 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell

Dầu máy nén khí Total Dacnis SH 32, 46, 68

Total Dacnis SH 32, 46, 68
Dầu tổng hợp gốc PAO cho máy nén khí trục vít
Ứng dụng

  • Bôi trơn và làm mát cho các máy nén khí trục vít
  • Được khuyến nghị bất cứ khi nào nhiệt độ khí thoát vượt quá 90 C và/hoặc áp suất khí thoát vượt quá 10 bar



Hiệu năng
NF – ISO 6743 phân loại DAJ cho ứng dụng công nghiệp nặng
Ưu điểm

  • Các chức năng của DACNIS SH:

– Tránh hình thành cặn các bon.
– Cho phép tách dầu/khí và dầu/nước ngưng tụ tốt.
– Bảo vệ các trục vít chống mài mòn và ăn mòn.
Sử dụng DACNIS SH cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén bởi:

  • Tối ưu hoá hiệu quả của máy nén khí.
  • Kéo dài chu kỳ thay dầu. Chu kỳ thay dầu đạt được có thể lên đến:

– Từ 4.000 – 6.000 giờ cho máy nén khí cố định trong điều kiện sử dụng tiêu chuẩn.
– Lên đến 8.000 giờ cùng với việc theo dõi và phân tích dầu.

  • Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. DACNIS SH có chức năng chống tắc lọc giúp đảm bảo hiệu quả của lọc trong thời gian dài ( lên tới 8.000h).

Đặc tính ký thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị
tính
DACNIS SH
32
46
68
100
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
835
839
840
844
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
32
46
68
100
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
136
139
147
143
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
<-57
-48
-45
-42
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
246
262
262
268

 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Dầu máy nén khí BP Enersyn RC-S 8000 VG 32, 46, 68

BP Enersyn RC-S 8000 VG 32, 46, 68
Dầu máy nén khí tổng hợp
Mô tả
Enersyn RC-S 8000 là chủng loại dầu máy nén khí tổng hợp tính năng cao, được pha chế bằng các loại dầu gốc polyalpha – olefin ( PAO) có tính chống oxy hoá và chống tạo cặn tuyệt hảo.
Các lợi điểm chính

  • Thời gian sử dụng lâu
  • Độ bền oxy hoá rất cao
  • Làm sạch bên trong máy nén khí
  • Tính tách nước và chống ăn mòn tuyệt hảo trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt
  • Công thức phụ gia không chứa kẽm bảo đảm dầu rất dễ đi qua lọc
  • Tương hợp với các vật liệu làm kín trong máy nén khí
  • Độ bay hơi thấp, do đó làm giảm lượng nhớt bị kéo theo khí
  • Trộn lẫn được với dầu máy nén khí gốc khoáng 


Ứng dụng
Enersyn RC-S 8000 được  pha chế đặc biệt để sử dụng cho các máy nén khí trục vít làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt ( nhiệt độ khí thoát/nhiệt độ dầu rất cao).
Dầu này còn thích hợp cho các máy nén khí pit – tong có nhiệt độ khí nén lên đến 2200C. Trong các điều kiện vận hành bình thường, dầu này có thể dùng được đến 8000 giờ và đôi khi lâu hơn, tuy nhiên cần theo dõi định kỳ tình trạng dầu.
 Enersyn RC-S 8000 tương hợp với các vật liệu bít kín thường dùng trong máy nén khí nhờ cao su nitril, các chất liệu dẫn hơi gốc fluo, silicon, polyuretan.Tuy nhiên nó không tương hợp với các vật bít làm bằng butadien styren ( SBR) hoặc ethylen propylen ( EPDM).
Dầu này đáp ứng các yêu cầu của Atlas Copco về thời gian vận hành 8000 giờ và hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất máy nén khí của Mỹ.
 Các đặc trưng tiêu biểu

Enersyn RC-S 8000
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
o
Khối lượng riêng ở 15 C
Nhiệt độ chớp cháy
o
Độ nhớt động học ở 40C
o
Độ nhớt động học ở 100C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Tính chống rỉ
Độ tạo bọt :
– Trình tự I
– Trình tự II
– Trình tự III
o
Độ tách khí ở  50 C
o
Độ khử nhũ ở 54 C :
– dầu/nước/nhũ tương (phút)
Thử nghiệm ROCOT
o
(168 giờ ở 140 C):
– Độ axit tổng
– Cặn
o
– Mức tăng độ nhớt ở 40 C
ASTM D1298
ASTM D92
ASTM D445
ASTM D445
ASTM D2270
ASTM D97
ASTM D974
ASTM D665A
ASTM D892
 IP 313
ASTM D1401
DIN 51352 P.3
kg/l
o
C
cSt
cSt
o
C
mgKOH/g
ml
phuùt
ml
mgKOH/g
% tl
%
0,833
243
32
6,0
144
-68
< 0,2
0,837
254
46
7,5
138
-54
< 0,2
ñaït
0/0
0/0
0/0
3,9
40/40/0 (2)
0,13
0,04
5,3
0,840
271
68
9,0
143
-54
< 0,2
40/40/0 (2)
0,841
271
100
14,0
145
-48
< 0,2

 Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.